2-tuoi-xong-dat-tot-nam-quy-mao-2023

Xông đất là hoạt động được xem là phong tục lâu đời của người Việt, tuy nhiên không phải ai cũng biết cách xem tuổi xông đất chuẩn xác. Bài viết dưới đây sẽ là những chia sẻ chi tiết nhất giúp khách hàng có thể xem tuổi xông đất chính xác cho từng con giáp. Cùng theo dõi nhé!

Cách xem tuổi xông đất đầu năm

Có rất nhiều cách để bạn có thể xem tuổi xông đất hợp với gia chủ như:

Xem tuổi theo cách chọn hành Can hợp mệnh

Khi chọn người xông đất, bạn cần chọn họ Can của người xông đất hợp với họ Can của gia chủ nhằm tạo thành ẤN – QUAN – TÀI – PHÚC.

  • ẤN: Con đường công danh, sự nghiệp được thuận lợi.
  • QUAN: Quan trường, chức sắc có nhiều điềm lợi.
  • TÀI: Tiền bạc, tài lộc hưng thịnh.
  • PHÚC: Gia đạo hạnh phúc, con cháu đuề huề.

1-chon-nguoi-hop-menh-theo-can

Chọn người hợp mệnh theo Can

Xem tuổi xông đất theo mệnh ngũ hành

Xét theo yếu tố Ngũ hành thì người xông đất có cung mệnh hợp với gia chủ thì sẽ giúp mang đến nhiều may mắn, công việc thuận lợi trong năm đó:

  • Gia chủ mệnh Kim sẽ phù hợp với người mệnh Thổ, Thủy, Kim.
  • Gia chủ mệnh Mộc sẽ hợp với người mệnh Thủy, Hỏa, Thổ.
  • Gia chủ mệnh Thủy thì nên lựa chọn người mệnh Kim, Mộc, Thủy.
  • Gia chủ mệnh Hỏa hợp với các mệnh Mộc, Thổ, Hỏa.
  • Gia chủ mệnh Thổ sẽ hợp với những người có mệnh Hỏa, Kim, Thổ.

Năm Quý Mão 2023 tuổi nào xông đất tốt?

Tuổi xông đất, xông nhà Quý Mão 2023 phù hợp với nhiều mệnh. Xét theo yếu tố can chi, ngũ hành, thì Tết Quý Mão 2023 có thể phù hợp với đại đa số các mệnh. Cụ thể các tuổi xông đất tốt cho Tết năm Quý Mão 2023: Quý Hợi (1983), Đinh Hợi ( 1947, 2007), Tân Hợi (1971), Tân Mùi ( 1991), Đinh Mùi (1967), Nhâm Tuất (1982), Bính Tuất (1946), Giáp Tuất (1994), Canh Tuất (1970), Ất Sửu (1985), Tân Sửu (1961), Giáp Dần (1974), Mậu Dần (1998), Quý Mùi (2003).

2-tuoi-xong-dat-tot-nam-quy-mao-2023

Tuổi xông đất tốt năm Quý Mão 2023

Cần lưu ý sự tương hợp giữa người đến xông đất và gia chủ sẽ có nhiều mức độ tương hợp khác nhau từ Tốt – Khá – Trung Bình. Chi tiết cách chọn người xông đất 2023 cho 12 con giáp như sau:

Chủ nhà tuổi Tý

Tuổi xông đất hợp Giáp Tý 1984 Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá)
Tuổi xông đất hợp Nhâm Tý 1972 Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Canh Tý 1960 Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Bính Tý 1996 Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Mậu Tý 1948 Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)

Chủ nhà tuổi Sửu

Tuổi xông đất hợp Ất Sửu 1985  Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá)
Tuổi xông đất hợp Quý Sửu 1973 Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Bính Tý 1996 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Tân Sửu 1961 Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Kỷ Sửu 1949 Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Đinh Sửu 1997 Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)

Chủ nhà tuổi Dần

Tuổi xông đất hợp Bính Dần 1986 Bính Tuất 1946 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Giáp Dần 1974 Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Nhâm Dần 1962 Đinh Hợi 1947 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá)
Tuổi xông đất hợp Mậu Dần 1998 Canh Tuất 1970 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Trung bình), Giáp Tuất 1994 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Canh Dần 1950 Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình)

Chủ nhà tuổi Mão

Tuổi xông đất hợp Ất Mão 1975 Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Qúy Mùi 1943 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Đinh Mão 1987 Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Quý Mão 1963 Đinh Mùi 1967 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Quý Hợi 1983 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Tân Mão 1951 Đinh Mùi 1967 (Tốt), Qúy Hợi 1983 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Kỷ Mão 1999 Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình)

Chủ nhà tuổi Thìn

Tuổi xông đất hợp Bính Thìn 1976 Tân Hợi 1971 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Mậu Thìn 1988 Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Giáp Thìn 1964 Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Nhâm Thìn 1952 Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Canh Thìn 1940, 2000 Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá)

 Chủ nhà tuổi Tỵ

Tuổi xông đất hợp Đinh Tỵ 1977 Ất Mùi 1955 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Kỷ Tỵ 1989 Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Ất Tỵ 1965 Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Quý Tỵ 1953 Ất Mùi 1955 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Quý Sửu 1973 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Quý Mão 1963 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Tân Tỵ 1941, 2001 Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá)

Chủ nhà tuổi Ngọ

Tuổi xông đất hợp Mậu Ngọ 1978 Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Mùi 1943 (Trung bình), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Bính Ngọ 1966 Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Giáp Ngọ 1954 Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá)
Tuổi xông đất hợp Canh Ngọ 1990 Ất Mùi 1955 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá)
Tuổi xông đất hợp Nhâm Ngọ 1942, 2002 Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)

Chủ nhà tuổi Mùi

Tuổi xông đất hợp Kỷ Mùi 1979 Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Tân Mùi 1991 Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Đinh Mùi 1967 Tân Hợi 1971 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Ất Mùi 1955 Đinh Hợi 1947 (Tốt), Quý Hợi 1983 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá)
Tuổi xông đất hợp Quý Mùi 1943, 2003 Quý Hợi 1983 (Tốt), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)

Chủ nhà tuổi Thân

uổi xông đất hợp Canh Thân 1980 Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Bính Tý 1996 (Trung bình), Kỷ Mùi 1979 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Nhâm Thân 1992 Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá)
Tuổi xông đất hợp Mậu Thân 1968 Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Bính Thân 1956 Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Giáp Thân 1944, 2004 Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Tý 1984 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)

Chủ nhà tuổi Dậu

Tuổi xông đất hợp Tân Dậu 1981 Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Kỷ Dậu 1969 Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Đinh Dậu 1957 Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Ất Dậu 1945 Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Quý Dậu 1993 Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)

Chủ nhà tuổi Tuất

Tuổi xông đất hợp Nhâm Tuất 1982 Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Canh Tuất 1970 Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá)
Tuổi xông đất hợp Mậu Tuất 1958 Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Dần 1986 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Giáp Tuất 1994 Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Canh Dần 1950 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Bính Tuất 1946, 2006 Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Kỷ Mão 1999 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình)

Chủ nhà tuổi Hợi

Tuổi xông đất hợp Quý Hợi 1983 Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Quý Mùi 1943 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Tân Hợi 1971 Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá)
Tuổi xông đất hợp Kỷ Hợi 1959 Đinh Mùi 1967 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Ất Hợi 1995 Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Quý Mùi 1943 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Đinh Hợi 1947, 2007 Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Quý Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình)

Cách khác chọn tuổi đẹp xông đất năm Quý Mão

Bạn cũng có thể tham khảo thêm một số cách chọn tuổi đẹp xông đất năm Quý Mão 2023 như sau:

Phương pháp Thập Bát cục

Phương pháp Thập Bát cục thường được xem xét theo vòng vận hạn theo Kinh Dịch để chọn được người hợp tuổi nhất đến xông nhà Tết Quý Mão.

3-xem-tuoi-xong-dat-bang-phuong-phap-thap-bat-cuc

Xem tuổi xông đất bằng phương pháp Thập Bát cục

Dựa theo Thập Bát cục 2023 thì những tuổi sau đây sẽ phù hợp với xông đất 2023:

  • Nhâm Tuất (1982), Nhâm Dần (2022): Tuổi này khi đến xông đất sẽ giúp mang đến tài lộc dồi dào, công việc làm ăn thuận lợi, kinh doanh phát đạt.
  • Nhâm Thìn (1952), Bính Thân (1956), Quý Mão (1963), Giáp Thân (2004): Tuổi xông đất này sẽ mang đến những điều công danh thăng tiến, học hành đỗ đạt.
  • Canh thìn (1940), Tân Mão (1951), Bính Ngọ (1966), Mậu Thân (1968), Nhâm Thân (1992), Giáp Ngọ (2014), Đinh Dậu (2017), Tân Sửu (2021): Khi xông đất sẽ mang đến điểm quý nhân phù trợ, cho gia đình gặp nhiều may mắn.
  • Ất Mão (1975), Bính Thìn (1976), Canh Thân (1980), Nhâm Ngọ (2002), Kỷ Sửu (2009): Khi tới xông nhà, xông đất sẽ mang đến tài lộc điều sản, việc buôn bán, môi giới bất động sản thuận lợi.
  • Canh Tý (1960, Quý Dậu (1993): Thường sẽ mang đến điều may mắn trong việc trồng trọt chăn nuôi, đất đai điền sản gia tăng.
  • Canh Dần (1950), Kỷ Mùi (1979), Canh Tý (2020): Thông thường sẽ giúp mang đến tin vui cho con cái, sinh đẻ thuận lợi, hôn nhân tốt đẹp.

Dựa vào quan hệ Tam Hợp, Lục Hợp với chủ nhà

Dựa vào quan hệ Tam Hợp, Lục Hợp với chủ nhà, tránh tuổi Tứ hành xung, Tương Hại, Tương Phá, chi tiết như sau:

  • Quan hệ tam hợp: là bộ 3 con giáp hợp nhau, có chung tính cách, lý tưởng và giúp đỡ nhau thành công trong cuộc sống. Các bộ tam hợp như: Dần, Ngọ, Tuất; Hợi, Mão, Mùi; Thân, Tý, Thìn; Tỵ, Dậu, Sửu.

4-tam-hop-voi-menh-gia-chu-se-thu-hut-nhieu-may-man-tai-loc

Tam hợp với mệnh gia chủ sẽ thu hút nhiều may mắn, tài lộc

  • Lục hợp: là bao gồm 6 cặp đôi con giáp nhị hợp với nhau để tạo thành lục hợp. Các cặp lục hợp khi kết hợp thường sẽ mang đến hạnh phúc cho nhau. Các tuổi lục hợp 12 con giáp như sau: Tý – Sửu, Dần – Hợi, Mão – Tuất, Thìn – Dậu, Tỵ – Thân; Ngọ – Mùi.
  • Tứ hành xung: Là nhóm 4 con giáp có quan hệ xung khắc, nhóm này thường sẽ trái ngược nhau về tính tình, phong cách sống, vận mệnh ngũ hành. Ba nhóm con giáp xung khắc với nhau: Tý, Ngọ, Mão, Dậu; Thìn, Tuất, Sửu, Mùi; Dần, Thân, Tỵ, Hợi.

Khi chọn người xông đất, gia chủ nên chọn người tam hợp, lục hợp để thu hút sinh khí tốt, mang đến nhiều may mắn, tránh chọn những người thuộc nhóm xung khắc dễ khiến gia chủ gặp nhiều khó khăn, mọi việc bất thành.

Xem tuổi xông đất hợp mệnh sẽ giúp gia chủ gặp nhiều may mắn, thu hút tài lộc, làm ăn thuận lợi, con đường sự nghiệp thăng tiến. Đó chính là lý do mà Pres.vn chia sẻ những thông tin chi tiết nhất về cách xem tuổi xông đất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào thì hãy gọi đến số hotline của Pres.vn để được giải đáp một cách tận tình nhé!

Compare Properties

Compare (0)

NHẬN KÝ GỬI MUA BÁN - CHO THUÊ CĂN HỘ ONE VERANDAH | EMPIRE CITY THỦ THIÊM

X